Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Vương Trì Chánh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1887, hi sinh 28/07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Khánh - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trì Chí Dũng, nguyên quán Long Khánh - Hồng Ngự - Đồng Tháp, sinh 1966, hi sinh 23/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Bá Trì, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 21/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Duy Trì, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 7/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Huỳnh Kim Trì, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Trì, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trì, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Trì, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 1/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trì, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoàn Kết - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trì, nguyên quán Đoàn Kết - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị