Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Suất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Khê - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Tân, nguyên quán Đông Sơn - Đông Khê - Thanh Hóa hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Thắng, nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 06/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán nghĩa thuận - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Thắng, nguyên quán nghĩa thuận - nghĩa đàn - Nghệ An hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Thanh, nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Viết Thanh, nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1955, hi sinh 18/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Trung - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Thế, nguyên quán Nga Trung - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Viết Thi, nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Viết Thiêm, nguyên quán Triệu Hải - Quảng Trị hi sinh 5/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Viết Thíu, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 01/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị