Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Liêu Văn Gởi, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thị Liêu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Phú Dục - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Liêu, nguyên quán An Khê - Phú Dục - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Liêu, nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Liêu, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 7/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Minh Liêu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Liêu, nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Liêu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Liêu, nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuyên Mộc - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Phạm Văn Liêu, nguyên quán Xuyên Mộc - Bà Rịa - Vũng Tàu, sinh 1943, hi sinh 23/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh