Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Cư, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Cư, nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Cư, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cư, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Kim Ngọc Cư, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Tiên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Cư, nguyên quán Trung Sơn - Việt Tiên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Cư, nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Cư, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm lộc - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Cư, nguyên quán Cẩm lộc - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 21/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước