Nguyên quán Châu Thắng - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Văn Oanh, nguyên quán Châu Thắng - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Quốc Pha, nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 19/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lay Nưa - TX Mường Lay - Điện Biên
Liệt sĩ Lò Văn Phắng, nguyên quán Lay Nưa - TX Mường Lay - Điện Biên hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hường Pho - Thuận An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lò Coóc Phìn, nguyên quán Hường Pho - Thuận An - Cao Bằng hi sinh 11/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Thị Quế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Văn Quyên, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 3/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Đức Quyến, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiềng èn - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Sẻ, nguyên quán Chiềng èn - Sông Mã - Sơn La hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuyên Quang
Liệt sĩ Lò Văn Sinh, nguyên quán Tuyên Quang hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Khăm Sơ, nguyên quán Hiền kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An