Nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lý, nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lý, nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dương - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lý, nguyên quán Bình Dương - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 31/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lam - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lý, nguyên quán Giao Lam - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 16/06/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đinh Xá - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Lý, nguyên quán Đinh Xá - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉnh Húc - Bình Liên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Ngọc Minh, nguyên quán Tỉnh Húc - Bình Liên - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 26/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Anh Ngọc, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gia Viễn - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lý Ngọc Phượng, nguyên quán Gia Viễn - Văn Lãng - Lạng Sơn hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh