Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Tắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Võ Tắc, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hữu Tắc, nguyên quán T.Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn H. Tắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Tắc, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1935, hi sinh 22/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên định - Thùng thiến Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tắc Nga, nguyên quán Yên định - Thùng thiến Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tâm - Phú Xuân - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Công Tắc, nguyên quán Minh Tâm - Phú Xuân - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 17/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tĩnh Túc - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phùng Tắc Sầu, nguyên quán Tĩnh Túc - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tinh Lục - Bồng Miêu - Quảng Nam
Liệt sĩ Phùng Tắc Sầu, nguyên quán Tinh Lục - Bồng Miêu - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương