Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Lưu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 19/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Du - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Khổng Ngọc Lưu, nguyên quán Từ Du - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Ngọc Lưu, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Phú - La Bang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ma Ngọc Lưu, nguyên quán Sơn Phú - La Bang - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Ý Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưu, nguyên quán Sơn Hà - Ý Yên - Hà Tây hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưu, nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Ngọc Mai, nguyên quán Ngọc lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Phận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Ngọc Phiên, nguyên quán Giao Thủy - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An