Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đảng, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 17/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Thanh Đảng, nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đảng, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 24/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đảng, nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hải - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Đảng, nguyên quán Bắc Hải - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Đảng Văn Luật, nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên Huế, sinh 1958, hi sinh 18/01/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Lạc - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đảng Tiến Trang, nguyên quán An Lạc - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1935, hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 24/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Phú Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh