Nguyên quán Nghi Phương - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Vĩnh Phú, nguyên quán Nghi Phương - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Đăng Vĩnh, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Văn Vĩnh, nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thở Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Thở Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Lâm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Quốc Lâm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 21 - 01 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Phước - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán Kiến Phước - Gò Công Đông - Tiền Giang hi sinh 03/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thuận - Bình Minh - VĩnhLong
Liệt sĩ Đoàn Vĩnh Thạnh, nguyên quán Mỹ Thuận - Bình Minh - VĩnhLong, sinh 1931, hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Vĩnh, nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị