Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/06/2012, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Hải, nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang hi sinh 02/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Hải, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 22/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Hải, nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Linh - Tân Kỳ Tây - Đồng Tháp
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Hồng, nguyên quán Tân Linh - Tân Kỳ Tây - Đồng Tháp hi sinh 18/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hội - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Hồng, nguyên quán Phú Hội - Phú Châu - An Giang hi sinh 09/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Hùng, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thạnh Tây - Kiến Văn - Đồng Tháp
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Hữu, nguyên quán Bình Thạnh Tây - Kiến Văn - Đồng Tháp hi sinh 10/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Kiều, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Lâm, nguyên quán Kiến An - Chợ Mới - An Giang hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang