Nguyên quán Đông Hội - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Tá Lộ, nguyên quán Đông Hội - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 13 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Trọng Lộ, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Lo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Lô, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Lợ, nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Năm Lộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tản Lĩnh - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Lộ, nguyên quán Tản Lĩnh - Ba Vì - Hà Nội, sinh 1961, hi sinh 02/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Xuân Lợ, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 24 - 10 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đào Văn Lộ, nguyên quán Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 30 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hưng - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Thị Lơ, nguyên quán Minh Hưng - Phước Long - Sông Bé, sinh 1948, hi sinh 28/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước