Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Lê Bí Mật, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1922, hi sinh 10/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Bí, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Phong - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Bí, nguyên quán Tiên Phong - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bi, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 28/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bi, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 23/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bi, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 16/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bi, nguyên quán Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 28/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Bì, nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị