Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thế sơn - Hà Toại - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lừng, nguyên quán Thế sơn - Hà Toại - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lừng, nguyên quán Thạnh phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1936, hi sinh 29/05/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lừng, nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 14/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lựng, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lựng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Viên - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Lung, nguyên quán Đồng Viên - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 24/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Lưng, nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Lừng, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 21/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh