Nguyên quán Yên Thượng - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Văn Tích, nguyên quán Yên Thượng - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ninh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Văn Tiển, nguyên quán Yên Ninh - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thượng Giáo - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Tiến Trước, nguyên quán Thượng Giáo - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 22/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Gia - Yên sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Tuyên, nguyên quán Công Gia - Yên sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 04/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Phúc Tuyên, nguyên quán Kim Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩ Thương - Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Ma Văn Việt, nguyên quán Vĩ Thương - Bắc Giang - Hà Giang hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Định - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ma Văn Việt, nguyên quán Yên Định - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1954, hi sinh 12/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Thế Vinh, nguyên quán Nam Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Văn Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Văn Quân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh