Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Khoái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm mai Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam