Nguyên quán Ninh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cho, nguyên quán Ninh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 21/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cho, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 14/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1890, hi sinh 04/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chớ, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 11/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Cho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Cho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Chổ, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 02/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễm Văn Chờ, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chớ, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chờ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 07/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị