Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hữu Tần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hữu Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hữu Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Tấn Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Châu Thành - Xã An Nhơn - Huyện Châu Thành - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hữu Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Chế - Xã Cẩm Chế - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Hữu Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Hữu Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Cường - Xã Tam Cường - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Hữu Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Hải Phòng