Nguyên quán Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Văn Trân, nguyên quán Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1933, hi sinh 31/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trân, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán Hải Phòng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Duy Trân, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ngọc Trân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Trân, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 16/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trân, nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định