Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Huệ, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Huệ, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Huệ, nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Huệ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 6/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Huệ, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 26/05/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Huệ, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 26/05/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hùng Vương - Thái Nguyên
Liệt sĩ Võ Văn Huệ, nguyên quán Hùng Vương - Thái Nguyên, sinh 1951, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Huệ, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Huệ, nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Huệ, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1962, hi sinh 10/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị