Nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Mai Đức, nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 29/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Ngọc Đức, nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán Tư Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán Tân Lập - Tân Thạnh - Long An, sinh 1935, hi sinh 02/12/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 17/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 29/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Mai - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Ngô, nguyên quán Hoàng Mai - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Đức Bình, nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai