Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Bá Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Bá Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Bá Diên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Nhớ, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 5/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Nhớ, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 29/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Ninh - Văn Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhớ, nguyên quán Đồng Ninh - Văn Bảo - Hải Phòng hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận An
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhớ, nguyên quán Thuận An, sinh 1944, hi sinh 12/07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Nhớ, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhớ, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1945, hi sinh 17/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhớ, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1945, hi sinh 17/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh