Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Quang Khải, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Quang Khải, nguyên quán Cẩm Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Sơn - Duy Xuyên - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Quang Lộc, nguyên quán Duy Sơn - Duy Xuyên - Đà Nẵng hi sinh 11/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Lợi, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 11/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Lực, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Lưu, nguyên quán Nam Đàn - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Quang Mể, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 03/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Ngẫu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 19/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Phú - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Quang Ngọc, nguyên quán Hà Phú - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 3/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Ngô Quang Nhạc, nguyên quán Khác hi sinh 07/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh