Nguyên quán Chi Kiên - Văn lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Ngô Quang Nhiều, nguyên quán Chi Kiên - Văn lãng - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Quang Phát, nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Phú, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 19 Hàng Giấy - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Đức Quang, nguyên quán Số 19 Hàng Giấy - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 24/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Quang, nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Sỹ Quang, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 9/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Quang, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Long - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Vinh Quang, nguyên quán Hoàng Long - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị