Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Thanh Hải, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Thanh Hoàng, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Cẩn - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Thanh Hợp, nguyên quán Thạch Cẩn - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 17/8/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Ngô Thanh Hùng, nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 10/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Xuân - Hương Phú
Liệt sĩ Ngô Thanh Niên, nguyên quán Phú Xuân - Hương Phú hi sinh 20/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Ngô Thanh Phong, nguyên quán Long An - Phú Châu - An Giang hi sinh 20/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Thanh Săc, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 22/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Thanh Tài, nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1947, hi sinh 02/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đức Thanh, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị