Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Đáo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thanh Thuỷ - Xã Thanh Thủy - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuyển Đáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Hữu Đáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Đáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quý Đáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỷ Xuân Tiên - Xã Thủy Xuân Tiên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Hữu Đáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phượng Mao - Xã Phượng Mao - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Đáo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 14/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Phú - Xã Quảng Phú - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Đáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Lai Hạ - Xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh