Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Ngô Văn Luông, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1948, hi sinh 20/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 23/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Lý, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lập - Củ chi - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Ngô Văn Mẫn, nguyên quán Trung Lập - Củ chi - TP Hồ Chí Minh, sinh 1948, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Mạnh, nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 09/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Mạnh, nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Mến, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 15/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh