Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Công Tu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Bá Tu, nguyên quán . - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1937, hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Chu Trinh - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tu, nguyên quán Phan Chu Trinh - Hải Phòng hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tu, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tu, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 10/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Tiên - Chấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Võ Hồng Tu, nguyên quán Văn Tiên - Chấn Yên - Yên Bái, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tu, nguyên quán Hùng Công - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 7/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Tu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quan hoá - Xã Hồi Xuân - Huyện Quan Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Tu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Tu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa