Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đua, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đua, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đua, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đua, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguỹen Đức Yên, nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 06/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguỹen Hữu Nhâm, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguỹen Ngọc Mẫn, nguyên quán Hưng nguyên - Nghệ An hi sinh 26 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguỹen Thị Bình, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguỹen Thị Bình, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguỹen Ngọc Mẫn, nguyên quán Hưng nguyên - Nghệ An hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị