Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiền Sử, nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 31 - 07 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Sử, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 21/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sử, nguyên quán Dân quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Sử, nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sử, nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Công Sử, nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 10/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sử, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 26/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thịnh – Văn Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sử, nguyên quán An Thịnh – Văn Yên hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An