Nguyên quán Khánh Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mỹ, nguyên quán Khánh Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mỹ, nguyên quán An Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mỹ, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 08/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương điền - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thuận Mỹ, nguyên quán Lương điền - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lũng Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Lũng Sơn - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 6/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 28/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Thọ - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Hòa Thọ - Hòa Vang - Đà Nẵng hi sinh 1/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1933, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Liên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 7/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị