Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Đại, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đại, nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán sơn hải - quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đại, nguyên quán sơn hải - quỳnh lưu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đại, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đại, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đinh Hiệp - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Đinh Hiệp - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1904, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đại, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 05/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai