Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Đông Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 19/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Đông Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 19/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Bắc Sơn - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc hi sinh 07/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Đông Kinh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 19/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 19/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh