Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc ất, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Oai - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Trung ất, nguyên quán Thanh Oai - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn ất, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Đạo - Hoài An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn ất, nguyên quán Hưng Đạo - Hoài An - Cao Bằng hi sinh 22/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn ất, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1914, hi sinh 07/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Quang ất, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Công ất, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Công ất, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình ất, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn ất, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị