Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đức Thắng, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Tâm - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán Thiệu Tâm - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 16/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Thắng, nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ao rẽ - Hương Lạc - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Đức Thắng, nguyên quán Ao rẽ - Hương Lạc - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Tư - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Đức Thắng, nguyên quán Đại Tư - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Thắng, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị