Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Công Thiệt, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Quang Thiệt, nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thôn 4 Cẩm Thanh - Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Thiệt, nguyên quán Thôn 4 Cẩm Thanh - Hội An - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lưu Quang Thiệt, nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1902, hi sinh 02.11.1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Lưu Văn Thiệt, nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1944, hi sinh 07/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Đình Thiệt, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1957, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trà Văn Thiệt, nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Thiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Thiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thiệt, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 12/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang