Nguyên quán An Lộc - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cù Văn Kết, nguyên quán An Lộc - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 27/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Điểu Văn Kết, nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Thạch - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kết, nguyên quán Hà Thạch - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Kết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Kết, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Kết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Đoàn Kết, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 19/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Kết, nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phân Trường - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Kim Kết, nguyên quán Phân Trường - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Vinh - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Kết, nguyên quán Việt Vinh - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 27/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị