Nguyên quán An Vịnh - Trang Bảng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Kích, nguyên quán An Vịnh - Trang Bảng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 15/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Thượng - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Trọng Kích, nguyên quán Hoà Thượng - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Bản - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lại Thế Kích, nguyên quán Văn Bản - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 23/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Kích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Kích, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 19/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thọ Bình - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngâm Xuân kích, nguyên quán Thọ Bình - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 11/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Công Kích, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Kích, nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Dương hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Phú - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Kích, nguyên quán Trần Phú - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh