Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 14/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đông Hưng, nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưng, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hưng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hưng, nguyên quán Đại bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 19/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Ngọc Trạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán Phố Ngọc Trạc - Thanh Hóa hi sinh 9/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hưng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Sơn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán Ninh Sơn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 31 Quang Trung - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hưng, nguyên quán Số 31 Quang Trung - Hà Tây - Hà Nội hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hưng, nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị