Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Thắng - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi