Nguyên quán Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Sỹ Uyên, nguyên quán Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Nam Định hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trà co - Móng CáI - Quảng Ninh
Liệt sĩ Võ Quang Uyên, nguyên quán Trà co - Móng CáI - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam kỳ - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Ngọc Uyên, nguyên quán Tam kỳ - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Nhung Uyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Ninh Xuân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Đức Uyên, nguyên quán Ninh Xuân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1930, hi sinh 19/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Uyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Uyên, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Nghệ An hi sinh 14/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Chung - Thuỵ An - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Minh Uyên, nguyên quán Thuỵ Chung - Thuỵ An - Thái Bình hi sinh 30/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Tú Uyên, nguyên quán Quang Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1942, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Tố Uyên, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị