Nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Sĩ Giới, nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Giới, nguyên quán Xuân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Giới, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre, sinh 1934, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Tiến - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Giới, nguyên quán Hà Tiến - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Vĩnh - An Thế - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Thanh Giới, nguyên quán Quang Vĩnh - An Thế - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 20 - 11 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Giới, nguyên quán Trực Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 07/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Mạch Giới, nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thế Giới, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Giới, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 11/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Giới, nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 12/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh