Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1897, hi sinh 2/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Phái, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 27/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Cao Văn Phái, nguyên quán An Điền - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hiệp Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Tiến Phái, nguyên quán Hiệp Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Đức Phái, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Tân Phái, nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Văn Phái, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 7/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Lê Hoàng Phái, nguyên quán Sông Bé hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh