Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cảnh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Sơn Tây - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cảnh, nguyên quán Sơn Tây - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Cảnh - Hoài An - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cảnh, nguyên quán An Cảnh - Hoài An - Nghĩa Bình hi sinh 29/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cát, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 25/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cầu, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cầu, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cầu, nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 27/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ấp 6
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cầu, nguyên quán Ấp 6, sinh 1915, hi sinh 16/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cầu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châm, nguyên quán Tân An Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh