Nguyên quán Quảng Vạn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Hoạch, nguyên quán Quảng Vạn - Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hoạch, nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán đông Sơn - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Hoạch, nguyên quán đông Sơn - Yên Thế - Bắc Giang hi sinh 15/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Hoạch, nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 28/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Đạo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Văn Hoạch, nguyên quán Hương Đạo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Minh Hoạch, nguyên quán Bắc Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 20/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hoạch, nguyên quán Phương Công - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Phú Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Hoạch, nguyên quán Yên Định - Phú Lương - Hà Bắc hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Hoạch, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hoạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh