Nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Hữu Tiềm, nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiềm, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lệ Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Minh Tiềm, nguyên quán Lệ Chi - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 27/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Tiềm, nguyên quán Thanh giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tiềm, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 27/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Tiềm, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Tiềm, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hữu Tiềm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Tiềm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 9/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm bá Tiềm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa