Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợi, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợi, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợi, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 3/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thức Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh