Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hiệp - Xã Bình Hiệp - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Nhơn - Xã Phổ Nhơn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch long Tuyền, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 15/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 11 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chứng Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Tuyền, nguyên quán Chứng Mỹ - Hà Tây hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Công Tuyền, nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Công Tuyền, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tuyền, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 21/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai