Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 24/04/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 24/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 03/07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 05/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 03/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 07/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 18/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An