Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phong, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phong, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phong - Hoài Đức
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phong, nguyên quán Đức Phong - Hoài Đức, sinh 1949, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mường Tiến - Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán Mường Tiến - Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phong, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phong, nguyên quán Bình Lộc - Nam Hà hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Khôi Phong, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 19/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hưng - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán Nam Hưng - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phong, nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1950, hi sinh 15/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mỹ Phong, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An